Đọc nhanh: 检查错误 (kiểm tra thác ngộ). Ý nghĩa là: kiểm tra sơ sót.
检查错误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra sơ sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检查错误
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
检›
误›
错›