Đọc nhanh: 梧桐树 (ngô đồng thụ). Ý nghĩa là: Cây Ngô đồng hay còn gọi tơ đồng; trôm đơn; bo rừng; bo xanh là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ.. Ví dụ : - 我国人民历来把梧桐树视为吉祥的象征 Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
梧桐树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây Ngô đồng hay còn gọi tơ đồng; trôm đơn; bo rừng; bo xanh là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梧桐树
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 桐树 在 春天 开花
- Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.
- 秋天 , 梧桐叶 变黄 了
- Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.
- 这是 一片 油桐 树林
- Đây là một rừng cây trẩu.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 这座 公园 有 很多 梧桐树
- Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
桐›
梧›