Đọc nhanh: 核发电 (hạch phát điện). Ý nghĩa là: sản xuất điện hạt nhân.
核发电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất điện hạt nhân
nuclear power generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核发电
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 发出 通电
- phát đi bức điện thông báo
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
核›
电›