株式会社 zhū shì huì shè
volume volume

Từ hán việt: 【chu thức hội xã】

Đọc nhanh: 株式会社 (chu thức hội xã). Ý nghĩa là: Corp, Công ty tnhh nhật bản, Nhật Bản. kabushiki-gaisha.

Ý Nghĩa của "株式会社" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Corp

✪ 2. Công ty tnhh nhật bản

Japanese limited company

✪ 3. Nhật Bản. kabushiki-gaisha

Japanese pr. kabushiki-gaisha

✪ 4. Ltd

✪ 5. tập đoàn

corporation

✪ 6. p.l.c.

✪ 7. công ty đại chúng

public company

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 株式会社

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 方式 fāngshì

    - Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì

    - tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

  • volume volume

    - rén 无法 wúfǎ 游离 yóulí 社会 shèhuì 之外 zhīwài

    - Con người không thể tách rời khỏi xã hội.

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao