Đọc nhanh: 栗斑腹鹀 (lật ban phúc _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Jankowski's bunting (Emberiza jankowskii).
栗斑腹鹀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Jankowski's bunting (Emberiza jankowskii)
(bird species of China) Jankowski's bunting (Emberiza jankowskii)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗斑腹鹀
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 他 站 在 门口 栗 了 几秒钟
- Anh ấy đứng run rẩy ở cửa vài giây.
- 他 腹中 有 盘算
- Anh ấy có suy nghĩ trong lòng.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斑›
栗›
腹›
鹀›