Đọc nhanh: 栗暴 (lật bạo). Ý nghĩa là: cốc đầu; ký đầu; cú đầu; gõ đầu. Ví dụ : - 头上挨了几个栗暴。 bị cốc mấy cái vào đầu.
栗暴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc đầu; ký đầu; cú đầu; gõ đầu
把手指弯曲起来打人头顶叫凿栗暴或打栗暴也说栗凿
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗暴
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
栗›