Đọc nhanh: 栗 (lật). Ý nghĩa là: cây dẻ, hạt dẻ, họ Lật. Ví dụ : - 栗树在山坡上生长茂盛。 Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.. - 村民们常在栗树下休息。 Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.. - 栗子的壳斗上有许多刺。 Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
栗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây dẻ
栗子树,落叶乔木,叶子长圆形,背面有白色绒毛,花黄白色果实为坚果,包在多刺的壳斗内,成熟时壳斗裂开而散出果实可以吃,树皮和壳斗供鞣皮和染色用
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 村民 们 常 在 栗树 下 休息
- Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.
✪ 2. hạt dẻ
这种植物的果实
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
✪ 3. họ Lật
姓
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
栗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; run rẩy; run cầm cập
发抖;哆嗦
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 他 站 在 门口 栗 了 几秒钟
- Anh ấy đứng run rẩy ở cửa vài giây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 栗子 的 壳 斗 上 有 许多 刺
- Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栗›