树篱 shùlí
volume volume

Từ hán việt: 【thụ ly】

Đọc nhanh: 树篱 (thụ ly). Ý nghĩa là: hàng rào. Ví dụ : - 他穿过了树篱。 Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.

Ý Nghĩa của "树篱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

树篱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng rào

hedge

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树篱

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 树皮 shùpí ó

    - Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.

  • volume volume

    - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.

  • volume volume

    - 穿过 chuānguò le 树篱 shùlí

    - Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 临街 línjiē yǒu 三棵 sānkē 柳树 liǔshù

    - đối diện có ba cây liễu.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HYUB (竹卜山月)
    • Bảng mã:U+7BF1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình