Đọc nhanh: 树皮 (thụ bì). Ý nghĩa là: vỏ cây, vỏ vẹt. Ví dụ : - 我唯一了解的人类用得着树皮的食物是肉桂 Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
树皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ cây
tree bark
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
✪ 2. vỏ vẹt
树的表皮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树皮
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
皮›