liǔ
volume volume

Từ hán việt: 【liễu】

Đọc nhanh: (liễu). Ý nghĩa là: cây liễu; liễu, sao liễu (một chòm sao trong nhị thập bát tú), họ Liễu. Ví dụ : - 河边有棵大柳树。 Bờ sông có một cây liễu to.. - 园里种着几棵柳。 Trong vườn có trồng mấy cây liễu.. - 天上柳宿很显眼。 Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cây liễu; liễu

柳树,落叶乔木或灌木,叶子狭长,柔荑花序,种类很多,有垂柳、旱柳等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河边 hébiān 有棵 yǒukē 大柳树 dàliǔshù

    - Bờ sông có một cây liễu to.

  • volume volume

    - 园里 yuánlǐ zhǒng zhe 几棵 jǐkē liǔ

    - Trong vườn có trồng mấy cây liễu.

✪ 2. sao liễu (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天上 tiānshàng 柳宿 liǔsù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.

✪ 3. họ Liễu

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu xìng liǔ de 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn họ Liễu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 身着 shēnzhuó 盛妆 shèngzhuāng 柳眉 liǔméi 杏眼 xìngyǎn 白如玉 báirúyù 风韵 fēngyùn 楚楚 chǔchǔ

    - Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang men 一个个 yígègè 打扮 dǎbàn 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ

    - các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.

  • volume volume

    - 园里 yuánlǐ zhǒng zhe 几棵 jǐkē liǔ

    - Trong vườn có trồng mấy cây liễu.

  • volume volume

    - 天上 tiānshàng 柳宿 liǔsù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 柳树下 liǔshùxià 读书 dúshū

    - Cô ấy thích đọc sách dưới gốc cây liễu.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chī 這個 zhègè 柳橙 liǔchéng ma

    - Tôi có thể ăn cam này không?

  • volume volume

    - 微风 wēifēng 撩动 liáodòng zhe 垂柳 chuíliǔ de 枝条 zhītiáo

    - gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.

  • volume volume

    - hòu 垂柳 chuíliǔ 显得 xiǎnde 格外 géwài 青翠 qīngcuì

    - sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Liǔ
    • Âm hán việt: Liễu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHL (木竹竹中)
    • Bảng mã:U+67F3
    • Tần suất sử dụng:Cao