Đọc nhanh: 柱香 (trụ hương). Ý nghĩa là: nén hương; nén nhang. Ví dụ : - 和尚在香炉里焚上一柱香。 Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
✪ 1. nén hương; nén nhang
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柱香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 中流砥柱
- trụ đá giữa dòng; trụ cột vững vàng
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
香›