Đọc nhanh: 柘榴 (chá lựu). Ý nghĩa là: trái thạch lựu.
柘榴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái thạch lựu
pomegranate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柘榴
- 石榴花 很漂亮
- Hoa lựu rất đẹp.
- 石榴树 在 花园里
- Cây lựu ở trong vườn.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 掼 手榴弹
- ném lựu đạn
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柘›
榴›