Đọc nhanh: 染色后水洗机 (nhiễm sắc hậu thuỷ tẩy cơ). Ý nghĩa là: Máy giặt sau nhuộm.
染色后水洗机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy giặt sau nhuộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染色后水洗机
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 他 溺水 后 被 救 了 上来
- Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.
- 这 衣裳 洗几水 也 不 变色
- áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.
- 这种 布 下水 后 不 退色
- loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
- 他用 洗来 盛水
- Anh ấy dùng chậu để múc nước.
- 这件 衣服 一洗 , 颜色 都 散开 了 。 最后 , 人群 散开 了
- Màu sắc của chiếc váy này bị loang ra khi nó được giặt. Cuối cùng, đám đông giải tán rồi.
- 这种 布洗 了 以后 容易 捎色
- Loại vải này giặt xong rất dễ phai màu.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
机›
染›
水›
洗›
色›