Đọc nhanh: 染红 (nhiễm hồng). Ý nghĩa là: nhuộm đỏ.
染红 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhuộm đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染红
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 落英 染红 了 草地
- Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
红›