Đọc nhanh: 枫陛 (phong bệ). Ý nghĩa là: Thềm nhà, hai bên trồng cây phong. Chỉ nơi vua ở (cung điện đời Hán xung quanh trồng nhiều cây phong)..
枫陛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thềm nhà, hai bên trồng cây phong. Chỉ nơi vua ở (cung điện đời Hán xung quanh trồng nhiều cây phong).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枫陛
- 启 陛下
- Bẩm Hoàng Thượng.
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 旻 时 枫叶 红
- Thu đến lá phong đỏ.
- 枫树 的 叶子 已经 变红 了
- Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 枫叶 到 秋天 变红 了
- Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.
- 枫叶 是 加拿大 的 象征
- Lá phong là biểu tượng của Canada.
- 公园 里 有 很多 枫树
- Trong công viên có rất nhiều cây phong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枫›
陛›