Đọc nhanh: 枣仁 (tảo nhân). Ý nghĩa là: Hột của trái táo; táo nhân.
枣仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hột của trái táo; táo nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枣仁
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 以枣 啖 之
- cho ăn táo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
枣›