Đọc nhanh: 招仇 (chiêu cừu). Ý nghĩa là: Tự rước thù oán vào mình..
招仇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự rước thù oán vào mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招仇
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
招›