Đọc nhanh: 枢机 (xu cơ). Ý nghĩa là: chức vụ trọng yếu; cơ quan chủ quản, then chốt; mấu chốt; đầu mối.
枢机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chức vụ trọng yếu; cơ quan chủ quản
旧指封建王朝的重要职位或机构
✪ 2. then chốt; mấu chốt; đầu mối
事物的关键
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
枢›