Đọc nhanh: 架纱排纱 (giá sa bài sa). Ý nghĩa là: giá xếp sợi.
架纱排纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá xếp sợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架纱排纱
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 她 喜欢 简单 的 婚纱
- Cô ấy thích váy cưới đơn giản.
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
架›
纱›