Đọc nhanh: 松节 (tùng tiết). Ý nghĩa là: Tùng tiết (vị thuốc đông y).
松节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tùng tiết (vị thuốc đông y)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松节
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 情节 松 , 人物 也 瘟
- tình tiết rời rạc, nhân vật cũng nhạt nhẽo.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 三天 时间 轻松 过得 了
- Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
节›