volume volume

Từ hán việt: 【bà.ba.bá】

Đọc nhanh: (bà.ba.bá). Ý nghĩa là: tay cầm hoặc trục (của một cái rìu, v.v.), cuốc đất, bừa. Ví dụ : - 枇杷树叶子上有许多细毛。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tay cầm hoặc trục (của một cái rìu, v.v.)

handle or shaft (of an axe etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

✪ 2. cuốc đất

hoe

✪ 3. bừa

to harrow

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 枇杷 pípa 树叶子 shùyèzi shàng yǒu 许多 xǔduō 细毛 xìmáo

    - lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà , Pá
    • Âm hán việt: Ba , ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAU (木日山)
    • Bảng mã:U+6777
    • Tần suất sử dụng:Thấp