Đọc nhanh: 来稿 (lai cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bài viết. Ví dụ : - 编辑部收到很多来稿。 ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.. - 上月共来稿350篇。 tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
来稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo; bài viết
编辑、出版单位指作者投来的稿件
- 编辑部 收到 很多 来稿
- ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来稿
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 他 把 玉米 稿 收集 起来
- Anh ấy thu thập thân cây ngô.
- 编辑部 收到 很多 来稿
- ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 因为 动身 的 时候 太 匆促 了 , 把 稿子 忘 在 家里 没 带来
- vì lúc đi quá gấp gáp nên bỏ quên bản thảo ở nhà, không mang theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
稿›