Đọc nhanh: 条件式 (điều kiện thức). Ý nghĩa là: có điều kiện.
条件式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có điều kiện
conditional
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件式
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 你 不想 讲 条件 吗 ?
- Bạn không muốn bàn bạc điều kiện sao?
- 你 得 答应 我 的 条件
- Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
式›
条›