Đọc nhanh: 村姑 (thôn cô). Ý nghĩa là: da gập quê mùa, gái làng chơi.
村姑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da gập quê mùa
country bumpkin
✪ 2. gái làng chơi
village girl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村姑
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 她 是 一个 勤劳 的 村姑
- Cô ấy là một thôn nữ chăm chỉ.
- 村姑 每天 在 田里 工作
- Cô thôn nữ làm việc trong ruộng mỗi ngày.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姑›
村›