权重 quánzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【quyền trọng】

Đọc nhanh: 权重 (quyền trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng (tức là tầm quan trọng gắn liền với cái gì đó).

Ý Nghĩa của "权重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

权重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọng lượng (tức là tầm quan trọng gắn liền với cái gì đó)

weight (i.e. importance attached to sth)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权重

  • volume volume

    - 人人 rénrén 有权 yǒuquán 受到 shòudào 尊重 zūnzhòng

    - Mọi người đều có quyền được tôn trọng.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 条约 tiáoyuē zhōng dōu 许诺 xǔnuò 尊重人权 zūnzhòngrénquán

    - Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 妇女 fùnǚ de 权利 quánlì

    - Chúng ta nên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 权衡 quánhéng de 质量 zhìliàng hěn 重要 zhòngyào

    - Chất lượng của cân rất quan trọng.

  • volume volume

    - quán de 大小 dàxiǎo 影响 yǐngxiǎng 称重 chēngzhòng

    - Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.

  • volume volume

    - 宰执 zǎizhí zài 古代 gǔdài 位高权重 wèigāoquánzhòng

    - Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.

  • volume volume

    - 政权 zhèngquán duì 国家 guójiā hěn 重要 zhòngyào

    - Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao