Đọc nhanh: 权重 (quyền trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng (tức là tầm quan trọng gắn liền với cái gì đó).
权重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng (tức là tầm quan trọng gắn liền với cái gì đó)
weight (i.e. importance attached to sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权重
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 我们 应该 尊重 妇女 的 权利
- Chúng ta nên tôn trọng quyền lợi của phụ nữ.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 权衡 的 质量 很 重要
- Chất lượng của cân rất quan trọng.
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
- 政权 对 国家 很 重要
- Chính quyền rất quan trọng đối với quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
重›