Đọc nhanh: 权欲熏心 (quyền dục huân tâm). Ý nghĩa là: bị ám ảnh bởi khao khát quyền lực, đói điện.
权欲熏心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị ám ảnh bởi khao khát quyền lực
obsessed by a craving for power
✪ 2. đói điện
power-hungry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权欲熏心
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 瞧 您 那 长相 , 也 太 从心所欲 了
- Nhìn dáng người của bạn đi, cũng quá tùy tiện rồi.
- 它 允许 员工 随心所欲
- Nó cho phép nhân viên làm tùy theo ý muốn của họ.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
权›
欲›
熏›