Đọc nhanh: 权充 (quyền sung). Ý nghĩa là: tạm thời hoạt động như.
权充 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời hoạt động như
to act temporarily as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权充
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
权›