Đọc nhanh: 权使 (quyền sử). Ý nghĩa là: Dùng thế lực địa vị của mình mà sai khiến người khác.. Ví dụ : - 特命全权公使派驻国外使馆的特命全权使节,仅低于大使 Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
权使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng thế lực địa vị của mình mà sai khiến người khác.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权使
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 行使职权
- sử dụng chức quyền.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 行使 大会 主席 的 权力
- sử dụng quyền hạn chủ tịch hội đồng.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
权›