Đọc nhanh: 杀虎斩蛟 (sát hổ trảm giao). Ý nghĩa là: (văn học) giết hổ và chặt đầu rồng.
杀虎斩蛟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) giết hổ và chặt đầu rồng
lit. to kill the tiger and behead the scaly dragon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀虎斩蛟
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斩›
杀›
虎›
蛟›