Đọc nhanh: 机耕 (cơ canh). Ý nghĩa là: cày máy; cày bừa bằng máy. Ví dụ : - 用机耕比用畜耕效率大得多。 Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
机耕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày máy; cày bừa bằng máy
用机器耕地
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机耕
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
耕›