Đọc nhanh: 机枪 (cơ thương). Ý nghĩa là: súng máy; súng liên thanh; liên. Ví dụ : - 机枪嗒地响着。 Tiếng súng máy nổ đoành đoành.. - 连珠似的机枪声。 âm thanh liên hồi như tiếng súng.. - 机枪射手。 một tay xạ thủ súng trường.
机枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng máy; súng liên thanh; liên
机关枪的简称
- 机枪 嗒 地响 着
- Tiếng súng máy nổ đoành đoành.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机枪
- 机枪 嗒 地响 着
- Tiếng súng máy nổ đoành đoành.
- 连珠 似的 机枪 声
- âm thanh liên hồi như tiếng súng.
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 这是 一挺 新型 机枪
- Đây là một khẩu súng máy mới.
- 这台 机关枪 很 强大
- Cây súng máy này rất mạnh.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
枪›