朱砂 zhūshā
volume volume

Từ hán việt: 【chu sa】

Đọc nhanh: 朱砂 (chu sa). Ý nghĩa là: chu sa; châu sa. Ví dụ : - 朱砂里对上一点儿藤黄。 Pha một ít chu sa vào son đỏ.. - 漂朱砂。 đãi Chu Sa.

Ý Nghĩa của "朱砂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

朱砂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chu sa; châu sa

无机化合物,化学式HgS红色或棕红色,无毒是炼汞的主要矿物,也用做颜料,中医入药也叫辰砂或丹砂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朱砂 zhūshā duì shàng 一点儿 yīdiǎner 藤黄 ténghuáng

    - Pha một ít chu sa vào son đỏ.

  • volume volume

    - piāo 朱砂 zhūshā

    - đãi Chu Sa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱砂

  • volume volume

    - 朱墨 zhūmò 套印 tàoyìn

    - in hai màu đỏ và đen

  • volume volume

    - 朱墨 zhūmò 加批 jiāpī

    - phê bằng bút đỏ và bút đen

  • volume volume

    - yòng 朱砂 zhūshā 绘制 huìzhì le 图案 túàn

    - Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.

  • volume volume

    - 朱砂 zhūshā duì shàng 一点儿 yīdiǎner 藤黄 ténghuáng

    - Pha một ít chu sa vào son đỏ.

  • volume volume

    - 朱砂 zhūshā 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 颜色 yánsè

    - Chu sa có một màu sắc độc đáo.

  • volume volume

    - zhū 莉娅 lìyà · 卓别林 zhuóbiélín 谈过 tánguò le

    - Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin

  • volume volume

    - piāo 朱砂 zhūshā

    - đãi Chu Sa.

  • volume volume

    - 有点像 yǒudiǎnxiàng 我们 wǒmen de xiǎo 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè

    - Cũng giống như Romeo và Juliet bé nhỏ của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRFH (一口火竹)
    • Bảng mã:U+7802
    • Tần suất sử dụng:Cao