huǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng】

Đọc nhanh: (hoảng). Ý nghĩa là: màn; màn che; màn trướng. Ví dụ : - 打着开会的幌子游山玩水。 mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.. - 他刚才准是喝了酒脸上都挂幌子了(指脸红)。 anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.. - 我是札幌的市民。 Tôi là một công dân của Sapporo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màn; màn che; màn trướng

帷幔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • volume volume

    - shì 札幌 zháhuǎng de 市民 shìmín

    - Tôi là một công dân của Sapporo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • volume volume

    - shì 札幌 zháhuǎng de 市民 shìmín

    - Tôi là một công dân của Sapporo.

  • volume volume

    - jiā 咖啡店 kāfēidiàn de 幌子 huǎngzi 非常 fēicháng yǒu 创意 chuàngyì

    - Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.

  • volume volume

    - 商店 shāngdiàn de 幌子 huǎngzi shàng xiě zhe 水果 shuǐguǒ

    - Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 只是 zhǐshì 一个 yígè 幌子 huǎngzi

    - Công ty này chỉ là một cái bình phong.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBAFU (中月日火山)
    • Bảng mã:U+5E4C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình