Đọc nhanh: 本流 (bổn lưu). Ý nghĩa là: Dòng chính với lượng nước nhiều nhất chảy trong một sông. § Cũng gọi là cán lưu 幹流; chủ lưu 主流. Tỉ dụ tiền vốn. Tỉ dụ phương hướng phát triển chủ yếu của sự vật..
本流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dòng chính với lượng nước nhiều nhất chảy trong một sông. § Cũng gọi là cán lưu 幹流; chủ lưu 主流. Tỉ dụ tiền vốn. Tỉ dụ phương hướng phát triển chủ yếu của sự vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本流
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
- 这 本书 广为流传
- Quyển sách này lan truyền rộng rãi.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
流›