Đọc nhanh: 未遑多让 (vị hoàng đa nhượng). Ý nghĩa là: xem 不遑 多讓 | 不遑 多让.
未遑多让 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 不遑 多讓 | 不遑 多让
see 不遑多讓|不遑多让 [bù huáng duō ràng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未遑多让
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
未›
让›
遑›