Đọc nhanh: 木本 (mộc bổn). Ý nghĩa là: thân gỗ (thực vật).
木本 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân gỗ (thực vật)
有木质茎的 (植物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木本
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
本›