Đọc nhanh: 月大 (nguyệt đại). Ý nghĩa là: tháng thừa. Ví dụ : - 同年九月大桥竣工。 tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
月大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng thừa
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月大
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 同年 九月 大桥 竣工
- tháng chín cùng năm chiếc cầu lớn đã hoàn thành.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 皓月 照耀 着 大地
- Trăng sáng chiếu rọi khắp đất trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
月›