Đọc nhanh: 更易 (canh dị). Ý nghĩa là: thay đổi; biến đổi, vơi đầy. Ví dụ : - 更易习俗 thay đổi tập tục. - 这篇稿子更易过两三次。 bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
更易 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; biến đổi
更改;改动
- 更 易 习俗
- thay đổi tập tục
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
✪ 2. vơi đầy
情况或阶段的变化转移
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更易
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
更›