Đọc nhanh: 更弦易辙 (canh huyền dịch triệt). Ý nghĩa là: Đánh đàn lâu phải thay dây; đi đường lâu phải thay bánh xe. Tỉ dụ thay đổi hành vi hoặc phương pháp..
更弦易辙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh đàn lâu phải thay dây; đi đường lâu phải thay bánh xe. Tỉ dụ thay đổi hành vi hoặc phương pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更弦易辙
- 用 白话 写 更 容易
- Viết bằng bạch thoại dễ hơn.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 在 逆境 面前 命硬 的 人会 更 容易 生存
- Những người mang mệnh cứng có ở nghịch cảnh cũng sẽ dễ dàng sinh tồn.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
易›
更›
辙›