Đọc nhanh: 曲霉毒素 (khúc môi độc tố). Ý nghĩa là: nấm độc Aspergillus; chất độc do nấm Aspergillus sản sinh.
曲霉毒素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấm độc Aspergillus; chất độc do nấm Aspergillus sản sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲霉毒素
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 胃 分泌 胃液 , 花 分泌 花蜜 , 病菌 分泌 毒素
- dạ dày tiết ra dịch dạ dày, hoa tiết ra mật hoa và vi trùng tiết ra độc tố.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
毒›
素›
霉›