Đọc nhanh: 曲率 (khúc suất). Ý nghĩa là: độ cong. Ví dụ : - 机翼的曲率能使飞机升空 Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
曲率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ cong
curvature
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲率
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
率›