暗浅 àn qiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ám thiển】

Đọc nhanh: 暗浅 (ám thiển). Ý nghĩa là: ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc) 。 () 昏暗; 不光明;不鮮艷光線暗淡 ánh sáng ảm đạm 資本主義國家前景暗淡 tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản.

Ý Nghĩa của "暗浅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暗浅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảm đạm; tối tăm; sạm; xỉn; xám xịt; mờ (ánh sáng, màu sắc) 。 (光、色) 昏暗; 不光明;不鮮艷。 光線暗淡 ánh sáng ảm đạm 資本主義國家前景暗淡 tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗浅

  • volume volume

    - 暗中 ànzhōng 对方 duìfāng 朋党 péngdǎng

    - Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • volume volume

    - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • volume volume

    - suǒ zuò de 努力 nǔlì 获益匪浅 huòyìfěiqiǎn

    - Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • volume volume

    - duì 社会 shèhuì de 认识 rènshí hěn 浮浅 fúqiǎn

    - nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér 工作 gōngzuò de 日子 rìzi qiǎn

    - Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Qiǎn
    • Âm hán việt: Thiển , Tiên
    • Nét bút:丶丶一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIJ (水戈十)
    • Bảng mã:U+6D45
    • Tần suất sử dụng:Cao