xuān
volume volume

Từ hán việt: 【huyên】

Đọc nhanh: (huyên). Ý nghĩa là: ấm áp (mặt trời), xốp. Ví dụ : - 宾主寒暄了一阵便转入正题。 chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.. - 她和客人寒暄了几句。 chị ấy chào hỏi khách vài câu.. - 这屉馒头蒸得很暄腾。 vỉ bánh bao này hấp rất xốp

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ấm áp (mặt trời)

(太阳) 温暖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - chị ấy chào hỏi khách vài câu.

  • volume volume

    - 这屉 zhètì 馒头 mántóu 蒸得 zhēngdé 很暄 hěnxuān téng

    - vỉ bánh bao này hấp rất xốp

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xốp

物体内部空隙多而松软

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 寒暄 hánxuān

    - Cô ấy chào hỏi thầy giáo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 寒暄 hánxuān le 一下 yīxià

    - Chúng tôi hỏi han nhau một chút.

  • volume volume

    - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • volume volume

    - 这屉 zhètì 馒头 mántóu 蒸得 zhēngdé 很暄 hěnxuān téng

    - vỉ bánh bao này hấp rất xốp

  • volume volume

    - duì 寒暄 hánxuān hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy chào hỏi tôi rất nhiệt tình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 朋友 péngyou 寒暄 hánxuān

    - Chúng tôi chào hỏi bạn bè.

  • volume volume

    - 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - Tôi đã chào hỏi anh ấy vài câu.

  • volume volume

    - 客人 kèrén 寒暄 hánxuān le 几句 jǐjù

    - chị ấy chào hỏi khách vài câu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJMM (日十一一)
    • Bảng mã:U+6684
    • Tần suất sử dụng:Trung bình