Đọc nhanh: 暂借 (tạm tá). Ý nghĩa là: giật tạm.
暂借 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật tạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂借
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 我 暂时 在 朋友家 借住
- Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
暂›