Đọc nhanh: 晴雨 (tình vũ). Ý nghĩa là: tất cả thời tiết, Áp kế, mưa hay nắng. Ví dụ : - 晴雨计。 khí áp kế.
晴雨 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả thời tiết
all weather
- 晴雨计
- khí áp kế.
✪ 2. Áp kế
barometer
✪ 3. mưa hay nắng
rain or shine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晴雨
- 晴雨计
- khí áp kế.
- 明天 也 兴 下雨 , 也 兴 晴天
- Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 旋即 雨过天晴
- Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 天 这么 晴 , 看来 今天 是 不会 下雨 的
- Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晴›
雨›