Đọc nhanh: 晒娃 (sái oa). Ý nghĩa là: (coll.) để chia sẻ quá mức các bức ảnh, v.v. của con một người trên phương tiện truyền thông xã hội.
晒娃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để chia sẻ quá mức các bức ảnh, v.v. của con một người trên phương tiện truyền thông xã hội
(coll.) to excessively share pics etc of one's child on social media; sharenting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晒娃
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 外出 时 别忘了 防晒
- Khi ra ngoài đừng quên chống nắng.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 场上 满是 晒干 的 粮食
- Sân đầy những hạt lúa đã phơi khô.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
晒›