Đọc nhanh: 晋州 (tấn châu). Ý nghĩa là: Quận Jin, được thành lập dưới triều đại Bắc Ngụy, trung tâm là Lâm Phần ngày nay 臨汾市 | 临汾市 ở Sơn Tây, Thành phố cấp quận Cẩm Châu ở Hà Bắc.
✪ 1. Quận Jin, được thành lập dưới triều đại Bắc Ngụy, trung tâm là Lâm Phần ngày nay 臨汾市 | 临汾市 ở Sơn Tây
Jin Prefecture, established under the Northern Wei dynasty, centered on present-day Linfen 臨汾市|临汾市 [Lin2 fén shì] in Shanxi
✪ 2. Thành phố cấp quận Cẩm Châu ở Hà Bắc
Jinzhou county-level city in Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晋州
- 他 决心 晋达 新高峰
- Anh ấy quyết tâm tiến đến đỉnh cao mới.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 从 加州 回来 了
- Anh ấy trở về từ California.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
州›
晋›