Đọc nhanh: 显示屏 (hiển thị bình). Ý nghĩa là: màn hình. Ví dụ : - 电脑的显示屏坏了。 Màn hình máy tính bị hỏng rồi.. - 手机的显示屏很清晰。 Màn hình điện thoại rất rõ nét.
显示屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình
具有显示功能的屏幕
- 电脑 的 显示屏 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng rồi.
- 手机 的 显示屏 很 清晰
- Màn hình điện thoại rất rõ nét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显示屏
- 屏幕 上 显示 时间
- Trên màn hình hiển thị thời gian.
- 宽屏 显示 效果 更好
- Màn hình rộng hiệu quả hiển thị tốt hơn.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 电脑 的 显示屏 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng rồi.
- 手机 的 显示屏 很 清晰
- Màn hình điện thoại rất rõ nét.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
- 他 在 聚会 上 显示 了 新车
- Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
显›
示›