Đọc nhanh: 昧没 (muội một). Ý nghĩa là: mờ mịt, che kín mặt.
昧没 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mờ mịt
obscure
✪ 2. che kín mặt
veiled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昧没
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昧›
没›