春病 chūn bìng
volume volume

Từ hán việt: 【xuân bệnh】

Đọc nhanh: 春病 (xuân bệnh). Ý nghĩa là: Bệnh phát sinh mùa xuân. ◇Tố Vấn 素問: Xuân bệnh tại âm; thu bệnh tại dương 春病在陰; 秋病在陽 (Kim quỹ chân ngôn luận 金匱真言論). Bệnh tương tư. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Nữ đệ thử ngôn phi xác; thật tắc nhân truyền bỉ xu xuân bệnh pha kịch nhĩ 女弟此言非確; 實則人傳彼姝春病頗劇耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Em gái nó nói câu ấy chẳng có chi xác thực hết cả. Thật ra người ta đồn rằng cô gái ấy vướng bệnh tơ tưởng gì đó; rồi đau ốm có phần kịch liệt thế thôi..

Ý Nghĩa của "春病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bệnh phát sinh mùa xuân. ◇Tố Vấn 素問: Xuân bệnh tại âm; thu bệnh tại dương 春病在陰; 秋病在陽 (Kim quỹ chân ngôn luận 金匱真言論). Bệnh tương tư. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Nữ đệ thử ngôn phi xác; thật tắc nhân truyền bỉ xu xuân bệnh pha kịch nhĩ 女弟此言非確; 實則人傳彼姝春病頗劇耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Em gái nó nói câu ấy chẳng có chi xác thực hết cả. Thật ra người ta đồn rằng cô gái ấy vướng bệnh tơ tưởng gì đó; rồi đau ốm có phần kịch liệt thế thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春病

  • volume volume

    - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • volume volume

    - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • volume volume

    - 不要 búyào 病毒 bìngdú 传染给 chuánrǎngěi 别人 biérén

    - Đừng lây virus cho người khác.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 温病 wēnbìng 容易 róngyì 流行 liúxíng

    - Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.

  • volume volume

    - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān de 温病 wēnbìng 迅速 xùnsù 传播 chuánbō

    - Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao